Thống kê sự nghiệp Amanda Anisimova

Chú giải
 CK BKTKV#RRQ#AZ#POGF-SSF-BNMSNH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.

Chỉ có trận đấu vòng đầu chính WTA Tour (trong đó có Grand Slam), kết quả Thế vận hội và Fed Cup được xem xét.[2]

Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.

Giải đấu2016201720182019SRT–B% Thắng
Grand Slam
Úc Mở rộngAAAV40 / 13–175%
Pháp Mở rộngAV1ABK0 / 25–271%
WimbledonAAA0 / 00–0 – 
Mỹ Mở rộngVL2VL1V10 / 10–10%
Thắng–Bại0–00–10–18–20 / 48–467%
WTA Premier Mandatory tournaments
Indian Wells MastersAAV4V20 / 24–267%
Miami MastersAV1V2V20 / 32–250%
Madrid MastersAAAVL10 / 00–0 – 
Trung Quốc Mở rộngAAA0 / 00–0 – 
WTA Premier 5 tournaments
Dubai / Qatar OpenAAAA0 / 00–0 – 
Internazionali BNL d'ItaliaAAAV20 / 11–150%
Canada Mở rộngAAA0 / 00–0 – 
Cincinnati MastersAAV30 / 12–167%
Wuhan OpenAAVL10 / 00–0 – 
Thắng–Bại0–00–16–23–30 / 79–660%
Thống kê sự nghiệp
2016201720182019Sự nghiệp
Giải đấu026917
Danh hiệu / Chung kết0 / 00 / 00 / 11 / 11 / 2
Tổng số Thắng–Bại0–00–211–518–829–15
Xếp hạng cuối năm7641929566%

Chú thích: Anisimova rút lui giải Miami Open 2018 trước trận đấu vòng 2, vì vậy không chính thức được tính là 1 trận thua.

Liên quan